Section

  • KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE CẤP ĐỘ N4


     “Khóa học tiếng Nhật online cấp độ N4” là tài liệu học tiếng Nhật phù hợp với cấp độ N4 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Các bạn có thể học được Từ vựng, cách diễn đạt và ngữ pháp tương đương với cấp độ N4 của Kỳ thi năng lực nhật ngữ. Ngoài ra, vì trong các đoạn hội thoại thực tế đều có áp dụng các kiến thức của N4, nên cùng với việc rất hữu ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, nó còn giúp nâng cao hơn nữa năng lực giao tiếp bằng tiếng Nhật. Tất cả các hình ảnh âm thanh đều có kèm theo phụ đề tiếng Anh nên những người mới bắt đầu học tiếng Nhật đều có thể học một cách dễ dàng. Thêm vào đó, để những bạn ở các quốc gia không dùng Hán tự có thể học được thì trên tất cả các chữ Kanji đều có kèm theo cách đọc bằng Hiragana.

    Khi hoàn thành khóa học, học viên có thể làm làm được những điều dưới đây.

    1. Nắm được Từ vựng, cách diễn đạt, ngữ pháp tương đương với cấp độ N4 của kỳ thi Năng lực Nhật ngữ.
    2. Có thể hiểu được hầu hết nội dung của các đoạn hội thoại trong cuộc sống hàng ngàu nếu được nói một cách chậm rãi
    3. Có thể đọc và hiểu được các câu và đoạn văn cố định được viết bằng Kanji của cáp độ N4.
    4. Có thể hội thoại bằng tiếng Nhật sơ cấp trong cuộc sống hàng ngày.
    5. Có thể nói và hiểu được các kính ngữ đơn giản
    Hướng dẫn cách sử dụng giáo trình 

    Xin lưu ý rằng bạn cần ít nhất 80% chính xác về bài kiểm tra hiểu để tiếp tục bài học tiếp theo.

    •  tài liệu khóa học Thư mục
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • Open allClose all

  • Instructions: Clicking on the section name will show / hide the section.

  • View only 'Topic 1'

    第1課 メリークリスマス!(Bài 1: Chúc mừng giáng sinh!)

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 2 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 3 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 4 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 5 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 6 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 7 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 確認テスト (kiểm tra) Trắc nghiệm
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • View only 'Topic 2'

    第2課 ごみを 置く場所を 教えていただけませんか。( Bài 2: Bạn có thể chỉ giúp tôi chỗ đổ rác ở đâu không?)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 1 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 3'

    第3課 重すぎて 運べないですよ。( Bài 3: Nặng quá không thể vào vác nổi ạ.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 2 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 4'

    第4課 日曜日、 佐藤くんの お見舞いに 行くんだけど、 いっしょに いかない?(Bài 4: Chủ Nhật sẽ đi thăm anh Satou bị ốm, bạn có đi cùng chúng tôi không?)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 3 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 5'

    第5課 将来日本で 働こうと 思っています。(Bài 5: Tương lai tôi định làm việc ở Nhật Bản.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 4 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 6'

    第6課 リーさんへの 結婚祝い、 何に しようか 迷っています。( Bài 6: Tôi đang phân vân không biết chọn quà gì làm quà cưới cho Lee.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 5 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 7'

    第7課 資料の 準備が できたら、 連絡して もらえませんか。( Bài 7: Sau khi chuẩn bị xong tài liệu bạn có thể liên lạc giúp tôi được không?)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 6 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 8'

    第8課 本社と 関係する仕事を 頼まれて、急に 来ることに なったんです。( Bài 8: Do được nhờ công việc liên quan đến công ty chính nên tôi đến hơi đột xuất như thế này ạ.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 7 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 9'

    第9課 スーツを 着てこなくても かまいません。(Bài 9: Bạn không cần mang vét đến cũng được.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 8 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 10'

    第10課 また、 バスケットボールが できればいいですね。(Bài 10: Nếu bạn có thể chơi bóng rổ lại thì tuyệt nhỉ.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 9 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 11'

    第11課 部長が、 私に 新しいプロジェクトを 担当させてくれたの。( Bài 11: Giám đốc giao cho tôi đảm nhận dự án mới.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 10 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 12'

    第12課 社長に 「ちゃんと仕事をしろ! 遊ぶな!」と言われました。( Bài 12: Tôi đã bị giám đốc nhắc nhở rằng “làm việc cho đàng hoàng vào, không được chơi”)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 11 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 13'

    第13課 電車で こられる場合は、 西口の バスターミナルに いらっしゃってください。( Bài 13: Nếu bạn đến bằng tàu điện thì bạn hãy đến bến xe buýt ở cửa phía Tây nhé.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 12 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 14'

    第14課 席が 空きましたら、 すぐお呼びいたします。(Bài 14: Nếu có chỗ trống tôi sẽ gọi quý khách liền ạ.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 13 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 15'

    第15課 最近エレベーターや 電車に 乗らないで なるべく歩くように しているんです。( Bài 15: Gần đây, tôi cố gắng đi bộ mà không đi tàu điện và thang máy.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 14 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai