Section

  • KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE CẤP ĐỘ N1

    JLPT N5 intro image

    “Khóa học tiếng Nhật trực tuyến cấp độ N1” là giáo trình học tiếng Nhật trình độ cao cấp, đồng thời phù hợp với việc luyện thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N1. Người học có thể học Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu tương ứng với Kỳ thi năng lực tiếng Nhật N1. Vì kiến thức của N1 được ứng dụng trong hội thoại thực tế nên giáo trình này vừa hữu ích cho việc ôn thi năng lực tiếng Nhật vừa có thể giúp nâng cao năng lực hội thoại tiếng Nhật. Để các học viên đến từ những đất nước không có Hán tự cũng có thể học được thì toàn bộ Hán tự đều được đính kèm cách đọc ở phía trên. Tất cả các câu ví dụ của bài đều có phụ đề tiếng Việt. Ngoài ra, đáp ứng nhu cầu của học viên trình độ tiếng Nhật cao cấp, âm thanh phần giải thích sẽ hiển thị phụ đề tiếng Nhật. Phần hội thoại và câu mẫu sẽ có phụ đề tiếng Việt. Đây là một giáo trình phù hợp, gần gũi với học viên người nước ngoài.

    Sau khi kết thúc khóa học, người học có thể đạt được những điểm sau:

     1. Nắm được Từ vựng, Ngữ pháp, Đọc hiểu tương đương với trình độ N1 của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
     2. Hiểu được tiếng Nhật được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày.
     3. Hiểu được nội dung của các đoạn văn có tính lý luận như bài báo- thuyết giảng trên tạp chí, báo chí, những bình luận đơn giản,…
     4. Có thể hiểu và hội thoại trình độ tiếng Nhật cao cấp trong các tình huống thường ngày cũng như nhiều tình huống đa dạng khác. 
     5. Có thể hiểu và nói được tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp.

    Hướng dẫn cách sử dụng giáo trình 

    Xin lưu ý rằng bạn cần ít nhất 80% chính xác về bài kiểm tra hiểu để tiếp tục bài học tiếp theo.

    •  tài liệu khóa học Thư mục
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • Open allClose all

  • Instructions: Clicking on the section name will show / hide the section.

  • View only 'Topic 1'

    第1課 優秀な社員とはいえ、トラブルはあるよ。(Bài 1: Dù có nói là nhân viên ưu tú đi nữa thì vẫn có những rắc rối.)

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 2 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 3 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 4 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 5 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 6 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 7 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 8 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 9 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 10 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 11 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 12 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 会話復習 (Ôn tập hội thoại) Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 確認テスト (kiểm tra) Trắc nghiệm
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • View only 'Topic 2'

    第2課 大気だけにとどまらず、海にも影響が出ています。(Bài 2: Ảnh hưởng không chỉ bầu không khí thôi mà còn cả đại dương nữa)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 1 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 3'

    第3課 私たち個人の行動なしには、地球温暖化を止めることはできないでしょう。(Bài 3: Chúng ta không có những hành động cá nhân thì không thể nào ngăn lại được sự nóng lên của trái đất.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 2 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 4'

    第4課 私の話はさておいて、みのり、来月から一人暮らしするんだって?(Bài 4: Chuyện của chị thì cứ gác qua một bên, còn Minori, nghe đâu là từ tháng sau em sẽ dọn ra ở riêng hả?)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 3 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 5'

    第5課 この機種のキャッチコピーは「エレガンスの極み」です。(Bài 5: Khẩu hiệu quảng cáo của chiếc máy này là: "Đỉnh cao của sự thanh lịch".)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 4 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 6'

    第6課 こんな大事なプロジェクトを任されるなんて、想像だにしていなかった。(Bài 6: Được giao phụ trách dự án lớn như thế này, quả là không tưởng tượng được.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 5 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 7'

    第7課 ラストは、がっかりしたというか、理解できないというか、複雑な気持ちでいっぱいです。(Bài 7: Đoạn cuối có nhiều tâm trạng tình cảm phức tạp, cảm thấy thất vọng, cảm thấy không hiểu nổi sao sao đó.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 6 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 8'

    第8課 一食たりともおろそかにしちゃだめ。(Bài 8: Dù chỉ là một bữa ăn đi nữa thì cũng không được xem nhẹ.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 7 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 9'

    第9課 キャンペーン期間は 延長になりましたので、明日決めていただかなくても差し支えありません。(Bài 9: Thời hạn khuyến mãi đã được kéo dài nên ngày mai quý khách chưa quyết định được cũng không có trở ngại gì cả.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 8 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 10'

    第10課 モデルさんの協力なくしてこの作品はできませんでした。(Bài 10: Không có sự hợp tác của người mẫu thì tác phẩm này không thể hoàn thành được.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 9 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai