Section

  • KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT ONLINE CẤP ĐỘ N2


    “Tiếng Nhật trực tuyến Khóa học N2” là tài liệu dành cho người học có trình độ cao cấp, tương ứng với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các bạn có thể học từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các kiến thức của N2 sẽ được ứng dụng trong các ngữ cảnh hội thoại thực tế nên sẽ rất có ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, đồng thời các bạn có thể nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Nhật của mình. Tất cả lời giải thích đều có phụ đề bằng tiếng Việt nên người học là người nước ngoài cũng có thể học một cách nhẹ nhàng, thoải mái. Hơn nữa, để những người học ở những nước không sử dụng chữ Kanji cũng có thể học được thì phía trên chữ Kanji đều có phiên âm Hiragana.

    Sau khi kết thúc khóa học, người học có thể đạt được những điểm sau:                                                         

    1. Nắm được từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 củ kỳ thi năng lực Nhật ngữ.
    2. Có thể hiểu, lý giải được hầu hết tiếng Nhật được sử dụng trong các ngữ cảnh trong cuộc sống hàng ngày.
    3. Có thể đọc và lý giải được các đoạn văn có lập luận rõ ràng như các bài ký sự, giải thích, các bình luận đơn giản của báo chí và tạp chí.
    4. Có thể hiểu và nói được các hội thoại tiếng Nhật cấp độ cao cấp trong các ngữ cảnh cuộc sống hàng ngày và các ngữ cảnh rộng hơn.
    5. Có thể nói và hiểu được tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp.

    Hướng dẫn cách sử dụng giáo trình 

    Xin lưu ý rằng bạn cần ít nhất 80% chính xác về bài kiểm tra hiểu để tiếp tục bài học tiếp theo.

    •  tài liệu khóa học Thư mục
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • Open allClose all

  • Instructions: Clicking on the section name will show / hide the section.

  • View only 'Topic 1'

    第1課 就職してすぐに、九州に引越しをせざるを得ない状況になっちゃって。(Bài 1: Sau khi đi làm thì lập tức phải chuyển nhà đến Kyushyu.)

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 2 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 3 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 4 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 5 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 6 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 7 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 8 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 9 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 文法 (Ngữ pháp) 10 Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 会話復習 (Ôn tập hội thoại) Trang
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

    •  1 - 確認テスト (kiểm tra) Trắc nghiệm
      Hạn chế Không hiện hữu trừ khi:

      You are a(n) Học viên

  • View only 'Topic 2'

    第2課 あそこは事前登録してからでないと利用できないよ。(Bài 2: Ở đó nếu không đăng ký trước thì không sử dụng được đâu.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 1 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 3'

    第3課 勝手な手順でバックアップしたら、大事な情報が流出しかねないからね。(Bài 3: Nếu cứ sao lưu dữ liệu theo thứ tự tùy tiện như thế, thì các thông tin quan trọng có thể sẽ rò rỉ ra ngoài đấy.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 2 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 4'

    第4課 『社員旅行を契機として、他部署との交流を図りましょう』と書いてあります。(Bài 4: Thông báo có ghi là: "Lấy chuyến du lịch công đoàn làm cơ hội, chúng ta hãy tăng cường giao lưu với các phòng ban khác nhé".)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 3 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 5'

    第5課 日程につきましては、のちほどメールにてご連絡申し上げます。(Bài 5: Về phần lịch trình, tôi sẽ liên lạc bằng email tí nữa đây.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 4 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 6'

    第6課 インターネットでレシピを調べれば、レシピの本を買わなくて済みますよ。(Bài 6:  Chỉ cần tra công thức nấu món ăn trên mạng internet, thì không phải mua sách nấu ăn cũng xong được đó.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 5 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 7'

    第7課 そこは施設やサービスのよさがとても有名で、最高級の温泉旅館といっても過言ではないくらいです。(Bài 7:  Chỗ đó thì chất lượng của cơ sở vật chất và dịch vụ rất nổi tiếng, có thể gọi là lữ quán suối nước nóng cao cấp nhất cũng không có gì là quá lời.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 6 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 8'

    第8課 台風が来たら、ツアーは中止されるに決まっていますよ。(Bài 8:  Nếu bão tới, thì chắc chắn chuyến du lịch sẽ bị hủy thôi.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 7 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 9'

    第9課 昨日も試験のことを気にするあまり、寝られなくなっちゃったんだ。(Bài 9:  Hôm qua cũng vậy, cứ nghĩ nhiều quá đến bài thi nên không ngủ được luôn.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 8 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai

  • View only 'Topic 10'

    第10課 ペットを避難所に連れていったら、自治体の指示やルールに基づいて行動し、周りの人にも配慮しましょう。(Bài 10: Nếu mang vật nuôi đến khu lánh nạn, chúng ta hãy hành xử theo qui luật, chỉ thị của Hội tự trị và để ý đến những người xung quanh nữa.)

    Hạn chế Không hiện hữu trừ khi bất cứ trong:
    • Tất cả trong:
      • You are a(n) Học viên

      • The activity 9 - 確認テスト (kiểm tra) is marked complete
    • You are a(n) Khách vãng lai